Translation meaning & definition of the word "vessel" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tàu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vessel
[Tàu]/vɛsəl/
noun
1. A tube in which a body fluid circulates
- synonym:
- vessel ,
- vas
1. Một ống trong đó một chất lỏng cơ thể lưu thông
- từ đồng nghĩa:
- tàu ,
- vas
2. A craft designed for water transportation
- synonym:
- vessel ,
- watercraft
2. Một nghề được thiết kế để vận chuyển nước
- từ đồng nghĩa:
- tàu ,
- thủy phi cơ
3. An object used as a container (especially for liquids)
- synonym:
- vessel
3. Một vật thể được sử dụng làm vật chứa (đặc biệt là chất lỏng)
- từ đồng nghĩa:
- tàu
Examples of using
The world is a sacred vessel that cannot be acted on. Whoever acts on it will ruin it; whoever holds on to it will lose it.
Thế giới là một con tàu thiêng liêng không thể hành động. Bất cứ ai hành động trên nó sẽ làm hỏng nó; bất cứ ai giữ nó sẽ mất nó.
Methinks I am like a man, who having struck on many shoals, and having narrowly escap'd shipwreck in passing a small frith, has yet the temerity to put out to sea in the same leaky weather-beaten vessel, and even carries his ambition so far as to think of compassing the globe under these disadvantageous circumstances.
Methinks Tôi giống như một người đàn ông, người đã tấn công vào nhiều bãi cát, và đã thoát khỏi con tàu đắm trong một con tàu nhỏ, vẫn còn bực bội khi đưa ra biển trong cùng một con tàu bị thời tiết rò rỉ, và thậm chí còn mang theo tham vọng của mình cho đến nay để nghĩ về việc la bàn toàn cầu trong những hoàn cảnh bất lợi này.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English