Translation meaning & definition of the word "verge" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "verge" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Verge
[Verge]/vərʤ/
noun
1. A region marking a boundary
- synonym:
- brink ,
- threshold ,
- verge
1. Một khu vực đánh dấu một ranh giới
- từ đồng nghĩa:
- bờ vực ,
- ngưỡng ,
- verge
2. The limit beyond which something happens or changes
- "On the verge of tears"
- "On the brink of bankruptcy"
- synonym:
- verge ,
- brink
2. Giới hạn vượt quá điều gì đó xảy ra hoặc thay đổi
- "Trên bờ vực nước mắt"
- "Trên bờ vực phá sản"
- từ đồng nghĩa:
- verge ,
- bờ vực
3. A ceremonial or emblematic staff
- synonym:
- scepter ,
- sceptre ,
- verge ,
- wand
3. Một nhân viên nghi lễ hoặc biểu tượng
- từ đồng nghĩa:
- quyền trượng ,
- verge ,
- đũa phép
4. A grass border along a road
- synonym:
- verge
4. Một biên giới cỏ dọc theo một con đường
- từ đồng nghĩa:
- verge
verb
1. Border on
- Come close to
- "His behavior verges on the criminal"
- synonym:
- verge
1. Biên giới trên
- Đến gần
- "Hành vi của anh ta tràn ngập tội phạm"
- từ đồng nghĩa:
- verge
Examples of using
He was on the verge of revealing the secret when a sharp look from Martha shut him up.
Anh ta đang trên bờ vực tiết lộ bí mật khi một cái nhìn sắc bén từ Martha khiến anh ta im lặng.
He was just on the verge of going to sleep.
Anh vừa mới đi ngủ.
Some wild animals are on the verge of extinction.
Một số động vật hoang dã đang trên bờ vực tuyệt chủng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English