Translation meaning & definition of the word "verb" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "động từ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Verb
[Động từ]/vərb/
noun
1. The word class that serves as the predicate of a sentence
- synonym:
- verb
1. Lớp từ đóng vai trò là vị ngữ của câu
- từ đồng nghĩa:
- động từ
2. A content word that denotes an action, occurrence, or state of existence
- synonym:
- verb
2. Một từ nội dung biểu thị một hành động, sự xuất hiện hoặc trạng thái tồn tại
- từ đồng nghĩa:
- động từ
Examples of using
In many languages, such as Portuguese, German, French, Spanish, and Italian, the verb ending changes according to who is doing the action. So the patterns of the verb have to be learned.
Trong nhiều ngôn ngữ, chẳng hạn như tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý, động từ kết thúc thay đổi tùy theo người đang thực hiện hành động. Vì vậy, các mẫu của động từ phải được học.
Why do you say it's a verb?
Tại sao bạn nói đó là một động từ?
Which endings does this verb have in the present tense?
Động từ này có kết thúc nào ở thì hiện tại?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English