Translation meaning & definition of the word "vein" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vein" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vein
[Tĩnh mạch]/ven/
noun
1. A blood vessel that carries blood from the capillaries toward the heart
- "All veins except the pulmonary vein carry unaerated blood"
- synonym:
- vein ,
- vena ,
- venous blood vessel
1. Một mạch máu mang máu từ mao mạch về phía tim
- "Tất cả các tĩnh mạch ngoại trừ tĩnh mạch phổi mang máu không bị tổn thương"
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch ,
- vena ,
- mạch máu tĩnh mạch
2. A distinctive style or manner
- "He continued in this vein for several minutes"
- synonym:
- vein
2. Một phong cách hoặc cách thức đặc biệt
- "Anh ấy tiếp tục trong tĩnh mạch này trong vài phút"
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch
3. Any of the vascular bundles or ribs that form the branching framework of conducting and supporting tissues in a leaf or other plant organ
- synonym:
- vein ,
- nervure
3. Bất kỳ bó hoặc xương sườn mạch máu nào tạo thành khung phân nhánh tiến hành và hỗ trợ các mô trong lá hoặc cơ quan thực vật khác
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch ,
- thần kinh
4. A layer of ore between layers of rock
- synonym:
- vein ,
- mineral vein
4. Một lớp quặng giữa các lớp đá
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch
5. One of the horny ribs that stiffen and support the wing of an insect
- synonym:
- vein ,
- nervure
5. Một trong những xương sườn sừng cứng lại và hỗ trợ cánh của côn trùng
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch ,
- thần kinh
verb
1. Make a veinlike pattern
- synonym:
- vein
1. Tạo ra một mô hình giống như tĩnh mạch
- từ đồng nghĩa:
- tĩnh mạch
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English