Translation meaning & definition of the word "veil" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bức màn" sang tiếng Việt
Veil
[Mạng che mặt]noun
1. A garment that covers the head and face
- synonym:
- head covering ,
- veil
1. Một bộ quần áo che đầu và mặt
- từ đồng nghĩa:
- che đầu ,
- mạng che mặt
2. A membranous covering attached to the immature fruiting body of certain mushrooms
- synonym:
- veil ,
- velum
2. Một lớp phủ màng gắn vào cơ thể quả chưa trưởng thành của một số loại nấm
- từ đồng nghĩa:
- mạng che mặt ,
- velum
3. The inner membrane of embryos in higher vertebrates (especially when covering the head at birth)
- synonym:
- caul ,
- veil ,
- embryonic membrane
3. Màng trong của phôi ở động vật có xương sống cao hơn (đặc biệt là khi che đầu khi sinh)
- từ đồng nghĩa:
- caul ,
- mạng che mặt ,
- màng phôi
4. A vestment worn by a priest at high mass in the roman catholic church
- A silk shawl
- synonym:
- humeral veil ,
- veil
4. Một bộ vest được mặc bởi một linh mục trong thánh lễ tối cao trong giáo hội công giáo la mã
- Khăn choàng lụa
- từ đồng nghĩa:
- mạng che mặt
verb
1. To obscure, or conceal with or as if with a veil
- "Women in afghanistan veil their faces"
- synonym:
- veil
1. Để che khuất, hoặc che giấu với hoặc như thể với một tấm màn che
- "Phụ nữ ở afghanistan che mặt"
- từ đồng nghĩa:
- mạng che mặt
2. Make undecipherable or imperceptible by obscuring or concealing
- "A hidden message"
- "A veiled threat"
- synonym:
- obscure ,
- blot out ,
- obliterate ,
- veil ,
- hide
2. Làm cho không thể giải mã hoặc không thể nhận ra bằng cách che khuất hoặc che giấu
- "Một tin nhắn ẩn"
- "Một mối đe dọa che giấu"
- từ đồng nghĩa:
- tối nghĩa ,
- xóa ,
- xóa sổ ,
- mạng che mặt ,
- trốn