Translation meaning & definition of the word "vehicle" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "phương tiện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vehicle
[Xe cộ]/vihɪkəl/
noun
1. A conveyance that transports people or objects
- synonym:
- vehicle
1. Một vận chuyển vận chuyển người hoặc vật
- từ đồng nghĩa:
- xe cộ
2. A medium for the expression or achievement of something
- "His editorials provided a vehicle for his political views"
- "A congregation is a vehicle of group identity"
- "The play was just a vehicle to display her talents"
- synonym:
- vehicle
2. Một phương tiện cho sự thể hiện hoặc thành tựu của một cái gì đó
- "Các bài xã luận của ông đã cung cấp một phương tiện cho quan điểm chính trị của ông"
- "Một hội chúng là một phương tiện nhận dạng nhóm"
- "Vở kịch chỉ là phương tiện để thể hiện tài năng của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- xe cộ
3. Any substance that facilitates the use of a drug or pigment or other material that is mixed with it
- synonym:
- vehicle
3. Bất kỳ chất nào tạo điều kiện cho việc sử dụng thuốc hoặc bột màu hoặc các vật liệu khác được trộn với nó
- từ đồng nghĩa:
- xe cộ
4. Any inanimate object (as a towel or money or clothing or dishes or books or toys etc.) that can transmit infectious agents from one person to another
- synonym:
- fomite ,
- vehicle
4. Bất kỳ vật vô tri nào (như khăn hoặc tiền hoặc quần áo hoặc bát đĩa hoặc sách hoặc đồ chơi, v.v.) có thể truyền các tác nhân truyền nhiễm từ người này sang người khác
- từ đồng nghĩa:
- fomite ,
- xe cộ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English