Translation meaning & definition of the word "van" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "van" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Van
[Vân]/væn/
noun
1. Any creative group active in the innovation and application of new concepts and techniques in a given field (especially in the arts)
- synonym:
- avant-garde ,
- vanguard ,
- van ,
- new wave
1. Bất kỳ nhóm sáng tạo nào hoạt động trong việc đổi mới và ứng dụng các khái niệm và kỹ thuật mới trong một lĩnh vực nhất định (đặc biệt là trong nghệ thuật)
- từ đồng nghĩa:
- tiên phong ,
- van ,
- làn sóng mới
2. The leading units moving at the head of an army
- synonym:
- vanguard ,
- van
2. Các đơn vị hàng đầu di chuyển ở đầu một đội quân
- từ đồng nghĩa:
- tiên phong ,
- van
3. (great britain) a closed railroad car that carries baggage or freight
- synonym:
- van
3. (vương quốc anh) một chiếc xe lửa kín chở hành lý hoặc vận chuyển hàng hóa
- từ đồng nghĩa:
- van
4. A camper equipped with living quarters
- synonym:
- van ,
- caravan
4. Một người cắm trại được trang bị khu nhà ở
- từ đồng nghĩa:
- van ,
- đoàn lữ hành
5. A truck with an enclosed cargo space
- synonym:
- van
5. Một chiếc xe tải với một không gian hàng hóa kèm theo
- từ đồng nghĩa:
- van
Examples of using
The sniper is driving a white van.
Tay bắn tỉa đang lái một chiếc xe tải màu trắng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English