Translation meaning & definition of the word "vacation" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "kỳ nghỉ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Vacation
[Kỳ nghỉ]/vekeʃən/
noun
1. Leisure time away from work devoted to rest or pleasure
- "We get two weeks of vacation every summer"
- "We took a short holiday in puerto rico"
- synonym:
- vacation ,
- holiday
1. Thời gian giải trí xa công việc dành cho nghỉ ngơi hoặc niềm vui
- "Chúng tôi có hai tuần nghỉ hè mỗi mùa hè"
- "Chúng tôi đã có một kỳ nghỉ ngắn ở puerto rico"
- từ đồng nghĩa:
- kỳ nghỉ
2. The act of making something legally void
- synonym:
- vacation
2. Hành động làm cho một cái gì đó vô hiệu về mặt pháp lý
- từ đồng nghĩa:
- kỳ nghỉ
verb
1. Spend or take a vacation
- synonym:
- vacation ,
- holiday
1. Chi tiêu hoặc đi nghỉ
- từ đồng nghĩa:
- kỳ nghỉ
Examples of using
"You're here to pay your taxes?" "Not quite." "Gwonam! I thought you were on vacation!"
"Bạn đang ở đây để trả thuế của bạn?" "Không hẳn." "Gwonam! Tôi nghĩ bạn đang đi nghỉ!"
You got that right! This quiet little forest you chose to compose your doctorate is also the vacation home of a ruthless and power-hungry Satanist!
Bạn đã đúng! Khu rừng nhỏ yên tĩnh mà bạn chọn để sáng tác tiến sĩ cũng là ngôi nhà nghỉ mát của một Satanist tàn nhẫn và đói khát quyền lực!
You owe it to yourself to take a vacation.
Bạn nợ nó để đi nghỉ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English