Translation meaning & definition of the word "utopian" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không tưởng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Utopian
[Không tưởng]/jutoʊpiən/
noun
1. An idealistic (but usually impractical) social reformer
- "A utopian believes in the ultimate perfectibility of man"
- synonym:
- Utopian
1. Một nhà cải cách xã hội duy tâm (nhưng thường không thực tế)
- "Một người không tưởng tin vào sự hoàn hảo tối thượng của con người"
- từ đồng nghĩa:
- Không tưởng
adjective
1. Of or pertaining to or resembling a utopia
- "A utopian novel"
- synonym:
- utopian ,
- Utopian
1. Hoặc liên quan đến hoặc giống như một điều không tưởng
- "Một cuốn tiểu thuyết không tưởng"
- từ đồng nghĩa:
- không tưởng
2. Characterized by or aspiring to impracticable perfection
- "The dim utopian future"
- "Utopian idealists"
- "Recognized the utopian nature of his hopes"
- synonym:
- utopian
2. Đặc trưng bởi hoặc khao khát sự hoàn hảo không thể thực hiện được
- "Tương lai không tưởng mờ mịt"
- "Những người duy tâm không tưởng"
- "Công nhận bản chất không tưởng của hy vọng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- không tưởng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English