Translation meaning & definition of the word "user" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người dùng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
User
[Người dùng]/juzər/
noun
1. A person who makes use of a thing
- Someone who uses or employs something
- synonym:
- user
1. Một người sử dụng một thứ
- Ai đó sử dụng hoặc sử dụng một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- người dùng
2. A person who uses something or someone selfishly or unethically
- synonym:
- exploiter ,
- user
2. Một người sử dụng một cái gì đó hoặc một người ích kỷ hoặc phi đạo đức
- từ đồng nghĩa:
- người khai thác ,
- người dùng
3. A person who takes drugs
- synonym:
- drug user ,
- substance abuser ,
- user
3. Một người dùng thuốc
- từ đồng nghĩa:
- người sử dụng ma túy ,
- lạm dụng chất gây nghiện ,
- người dùng
Examples of using
There is no doubt that enhancing user experience is the last thing webmasters think about when they add social bookmarking widgets to their sites.
Không có nghi ngờ rằng việc nâng cao trải nghiệm người dùng là điều cuối cùng mà các quản trị web nghĩ đến khi họ thêm các tiện ích đánh dấu trang xã hội vào trang web của họ.
Because we love you, we are updating Tatoeba to bring you a better user experience. See? We love you huh?
Vì chúng tôi yêu bạn, chúng tôi đang cập nhật Tatoeba để mang đến cho bạn trải nghiệm người dùng tốt hơn. Xem? Chúng tôi yêu bạn hả?
Ivy Bean, the oldest user of both Facebook and Twitter, died at 100.
Ivy Bean, người dùng lâu đời nhất của cả Facebook và Twitter, đã chết ở tuổi 100.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English