Translation meaning & definition of the word "used" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "được sử dụng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Used
[Đã sử dụng]/juzd/
adjective
1. Employed in accomplishing something
- "The principle of surprise is the most used and misused of all the principles of war"- h.h.arnold & i.c.eaker
- synonym:
- used
1. Làm việc trong việc hoàn thành một cái gì đó
- "Nguyên tắc bất ngờ là sử dụng và sử dụng sai nhất trong tất cả các nguyên tắc chiến tranh" - h.h.arnold & i.c.eaker
- từ đồng nghĩa:
- đã sử dụng
2. Of persons
- Taken advantage of
- "After going out of his way to help his friend get the job he felt not appreciated but used"
- synonym:
- exploited ,
- ill-used ,
- put-upon ,
- used ,
- victimized ,
- victimised
2. Của người
- Lợi dụng
- "Sau khi đi ra ngoài để giúp bạn mình có được công việc mà anh ấy cảm thấy không được đánh giá cao nhưng đã sử dụng"
- từ đồng nghĩa:
- khai thác ,
- sử dụng không đúng cách ,
- đưa lên ,
- đã sử dụng ,
- nạn nhân
3. Previously used or owned by another
- "Bought a secondhand (or used) car"
- synonym:
- secondhand ,
- used
3. Trước đây được sử dụng hoặc sở hữu bởi người khác
- "Mua một chiếc xe cũ (hoặc đã qua sử dụng)"
- từ đồng nghĩa:
- cũ ,
- đã sử dụng
Examples of using
Tom used a whole roll of wallpaper.
Tom đã sử dụng cả một cuộn giấy dán tường.
I used to live in Boston.
Tôi đã từng sống ở Boston.
I don't think Tom would like it very much if I used his electric beard trimmer without his permission.
Tôi không nghĩ Tom sẽ thích nó rất nhiều nếu tôi sử dụng tông đơ râu điện của anh ấy mà không có sự cho phép của anh ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English