Translation meaning & definition of the word "usage" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "sử dụng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Usage
[Cách sử dụng]/jusəʤ/
noun
1. The act of using
- "He warned against the use of narcotic drugs"
- "Skilled in the utilization of computers"
- synonym:
- use ,
- usage ,
- utilization ,
- utilisation ,
- employment ,
- exercise
1. Hành động sử dụng
- "Ông cảnh báo chống lại việc sử dụng ma túy"
- "Có kỹ năng sử dụng máy tính"
- từ đồng nghĩa:
- sử dụng ,
- việc làm ,
- tập thể dục
2. Accepted or habitual practice
- synonym:
- custom ,
- usage ,
- usance
2. Chấp nhận hoặc thực hành thói quen
- từ đồng nghĩa:
- tùy chỉnh ,
- sử dụng
3. The customary manner in which a language (or a form of a language) is spoken or written
- "English usage"
- "A usage borrowed from french"
- synonym:
- usage
3. Cách thức thông thường trong đó một ngôn ngữ (hoặc một dạng ngôn ngữ) được nói hoặc viết
- "Sử dụng tiếng anh"
- "Một cách sử dụng mượn từ tiếng pháp"
- từ đồng nghĩa:
- sử dụng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English