Translation meaning & definition of the word "usable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "có thể sử dụng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Usable
[Có thể sử dụng]/juzəbəl/
adjective
1. Capable of being put to use
- "Usable byproducts"
- synonym:
- useable ,
- usable
1. Có khả năng được đưa vào sử dụng
- "Sản phẩm phụ có thể sử dụng"
- từ đồng nghĩa:
- có thể sử dụng
2. Fit or ready for use or service
- "The toaster was still functional even after being dropped"
- "The lawnmower is a bit rusty but still usable"
- "An operational aircraft"
- "The dishwasher is now in working order"
- synonym:
- functional ,
- usable ,
- useable ,
- operable ,
- operational
2. Phù hợp hoặc sẵn sàng để sử dụng hoặc dịch vụ
- "Máy nướng bánh mì vẫn hoạt động ngay cả sau khi bị rơi"
- "Máy cắt cỏ hơi gỉ nhưng vẫn có thể sử dụng"
- "Một chiếc máy bay hoạt động"
- "Máy rửa chén hiện đang hoạt động"
- từ đồng nghĩa:
- chức năng ,
- có thể sử dụng ,
- có thể hoạt động ,
- hoạt động
3. Convenient for use or disposal
- "The house is available after july 1"
- "2000 square feet of usable office space"
- synonym:
- available ,
- usable ,
- useable
3. Thuận tiện cho việc sử dụng hoặc xử lý
- "Ngôi nhà có sẵn sau ngày 1 tháng 7"
- "2000 feet vuông của không gian văn phòng có thể sử dụng"
- từ đồng nghĩa:
- có sẵn ,
- có thể sử dụng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English