Translation meaning & definition of the word "urgency" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "khẩn cấp" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Urgency
[Khẩn cấp]/ərʤənsi/
noun
1. The state of being urgent
- An earnest and insistent necessity
- synonym:
- urgency
1. Tình trạng khẩn cấp
- Một sự cần thiết nghiêm túc và khăng khăng
- từ đồng nghĩa:
- khẩn cấp
2. Pressing importance requiring speedy action
- "The urgency of his need"
- synonym:
- urgency
2. Tầm quan trọng cấp bách đòi hỏi phải hành động nhanh chóng
- "Sự cấp bách của nhu cầu của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- khẩn cấp
3. An urgent situation calling for prompt action
- "I'll be there, barring any urgencies"
- "They departed hurriedly because of some great urgency in their affairs"
- synonym:
- urgency
3. Một tình huống khẩn cấp kêu gọi hành động kịp thời
- "Tôi sẽ ở đó, ngăn chặn mọi sự khẩn cấp"
- "Họ vội vã rời đi vì một số khẩn cấp lớn trong công việc của họ"
- từ đồng nghĩa:
- khẩn cấp
4. Insistent solicitation and entreaty
- "His importunity left me no alternative but to agree"
- synonym:
- importunity ,
- urgency ,
- urging
4. Khăng khăng đòi và cầu xin
- "Sự nhập khẩu của anh ấy khiến tôi không còn cách nào khác ngoài việc đồng ý"
- từ đồng nghĩa:
- nhập khẩu ,
- khẩn cấp ,
- thúc giục
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English