Translation meaning & definition of the word "unworthy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không xứng đáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unworthy
[Không xứng đáng]/ənwərði/
adjective
1. Lacking in value or merit
- "Dispel a student whose conduct is deemed unworthy"
- "Unworthy of forgiveness"
- synonym:
- unworthy
1. Thiếu giá trị hoặc công đức
- "Xua đuổi một học sinh có hành vi được coi là không xứng đáng"
- "Không xứng đáng với sự tha thứ"
- từ đồng nghĩa:
- không xứng đáng
2. Not deserving
- "The undeserving poor"
- synonym:
- undeserving ,
- unworthy
2. Không xứng đáng
- "Người nghèo không xứng đáng"
- từ đồng nghĩa:
- không xứng đáng
3. Morally reprehensible
- "Would do something as despicable as murder"
- "Ugly crimes"
- "The vile development of slavery appalled them"
- "A slimy little liar"
- synonym:
- despicable ,
- ugly ,
- vile ,
- slimy ,
- unworthy ,
- worthless ,
- wretched
3. Đáng trách về mặt đạo đức
- "Sẽ làm một cái gì đó đáng khinh như giết người"
- "Tội ác xấu xí"
- "Sự phát triển hèn hạ của chế độ nô lệ đã khiến họ kinh hoàng"
- "Một kẻ nói dối nhỏ bé nhếch nhác"
- từ đồng nghĩa:
- đáng khinh ,
- xấu xí ,
- hèn hạ ,
- nhếch nhác ,
- không xứng đáng ,
- vô giá trị ,
- khốn khổ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English