Translation meaning & definition of the word "unwarranted" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không chính đáng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unwarranted
[Không chính đáng]/ənwɔrəntɪd/
adjective
1. Incapable of being justified or explained
- synonym:
- indefensible ,
- insupportable ,
- unjustifiable ,
- unwarrantable ,
- unwarranted
1. Không có khả năng được biện minh hoặc giải thích
- từ đồng nghĩa:
- không thể bảo vệ ,
- không thể hỗ trợ ,
- không chính đáng ,
- không đáng có
2. Without a basis in reason or fact
- "Baseless gossip"
- "The allegations proved groundless"
- "Idle fears"
- "Unfounded suspicions"
- "Unwarranted jealousy"
- synonym:
- baseless ,
- groundless ,
- idle ,
- unfounded ,
- unwarranted ,
- wild
2. Không có cơ sở trong lý do hoặc thực tế
- "Tin đồn vô căn cứ"
- "Những cáo buộc đã được chứng minh vô căn cứ"
- "Nỗi sợ nhàn rỗi"
- "Những nghi ngờ vô căn cứ"
- "Ghen tuông không chính đáng"
- từ đồng nghĩa:
- vô căn cứ ,
- không có đất ,
- nhàn rỗi ,
- không chính đáng ,
- hoang dã
3. Lacking justification or authorization
- "Desire for undue private profit"
- "Unwarranted limitations of personal freedom"
- synonym:
- undue ,
- unjustified ,
- unwarranted
3. Thiếu biện minh hoặc ủy quyền
- "Mong muốn lợi nhuận tư nhân không đáng có"
- "Những hạn chế không đáng có của tự do cá nhân"
- từ đồng nghĩa:
- quá hạn ,
- bất công ,
- không chính đáng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English