Translation meaning & definition of the word "unused" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không sử dụng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unused
[Không sử dụng]/ənjuzd/
adjective
1. Not yet used or soiled
- "A fresh shirt"
- "A fresh sheet of paper"
- "An unused envelope"
- synonym:
- fresh ,
- unused
1. Chưa sử dụng hoặc làm bẩn
- "Một chiếc áo tươi"
- "Một tờ giấy tươi"
- "Một phong bì chưa sử dụng"
- từ đồng nghĩa:
- tươi ,
- không sử dụng
2. Not yet put into use
- "We bought an unused car for a change"
- synonym:
- unused
2. Chưa đưa vào sử dụng
- "Chúng tôi đã mua một chiếc xe không sử dụng để thay đổi"
- từ đồng nghĩa:
- không sử dụng
3. Not in active use
- "The machinery sat idle during the strike"
- "Idle hands"
- synonym:
- idle ,
- unused
3. Không sử dụng tích cực
- "Máy móc ngồi không trong cuộc đình công"
- "Tay nhàn rỗi"
- từ đồng nghĩa:
- nhàn rỗi ,
- không sử dụng
4. Infrequently exposed to
- "Feet unused to shoes"
- synonym:
- unused
4. Tiếp xúc không thường xuyên với
- "Chân không sử dụng giày"
- từ đồng nghĩa:
- không sử dụng
Examples of using
She loves me; she has grown unused to her former state of life.
Cô ấy yêu tôi; cô đã trở nên không sử dụng với tình trạng cũ của cuộc đời mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English