Translation meaning & definition of the word "unsuspecting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không nghi ngờ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unsuspecting
[Không nghi ngờ]/ənsəspɛktɪŋ/
adjective
1. Not suspicious
- "Deceiving the unsuspecting public"
- synonym:
- unsuspecting ,
- unsuspicious
1. Không nghi ngờ
- "Lừa dối công chúng không nghi ngờ"
- từ đồng nghĩa:
- không nghi ngờ ,
- không đáng tin
2. (often followed by `of') not knowing or expecting
- Not thinking likely
- "An unsuspecting victim"
- "Unsuspecting (or unaware) of the fact that i would one day be their leader"
- synonym:
- unsuspecting
2. (thường được theo sau bởi 'của') không biết hoặc mong đợi
- Không suy nghĩ có khả năng
- "Một nạn nhân không nghi ngờ"
- "Không nghi ngờ (hoặc không biết) về thực tế rằng một ngày nào đó tôi sẽ trở thành thủ lĩnh của họ"
- từ đồng nghĩa:
- không nghi ngờ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English