Translation meaning & definition of the word "unseen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không nhìn thấy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unseen
[Vô hình]/ənsin/
noun
1. A belief that there is a realm controlled by a divine spirit
- synonym:
- spiritual world ,
- spiritual domain ,
- unseen
1. Một niềm tin rằng có một cõi được kiểm soát bởi một linh hồn thiêng liêng
- từ đồng nghĩa:
- thế giới tâm linh ,
- miền tâm linh ,
- vô hình
adjective
1. Not observed
- synonym:
- unobserved ,
- unseen
1. Không quan sát
- từ đồng nghĩa:
- không quan sát ,
- vô hình
Examples of using
What has been seen can not be unseen.
Những gì đã được nhìn thấy không thể được nhìn thấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English