Translation meaning & definition of the word "unresolved" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chưa được giải quyết" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unresolved
[Chưa giải quyết]/ənrɪzɑlvd/
adjective
1. Not solved
- "Many crimes remain unsolved"
- "Many problems remain unresolved"
- synonym:
- unsolved ,
- unresolved
1. Không giải quyết
- "Nhiều tội ác vẫn chưa được giải quyết"
- "Nhiều vấn đề vẫn chưa được giải quyết"
- từ đồng nghĩa:
- chưa giải quyết ,
- chưa được giải quyết
2. Not brought to a conclusion
- Subject to further thought
- "An open question"
- "Our position on this bill is still undecided"
- "Our lawsuit is still undetermined"
- synonym:
- open ,
- undecided ,
- undetermined ,
- unresolved
2. Không đưa ra kết luận
- Phải suy nghĩ thêm
- "Một câu hỏi mở"
- "Vị trí của chúng tôi trong dự luật này vẫn chưa được quyết định"
- "Vụ kiện của chúng tôi vẫn chưa được xác định"
- từ đồng nghĩa:
- mở ,
- chưa quyết định ,
- không xác định ,
- chưa được giải quyết
3. Characterized by musical dissonance
- Harmonically unresolved
- synonym:
- unresolved ,
- dissonant
3. Đặc trưng bởi sự bất hòa âm nhạc
- Hài hòa chưa được giải quyết
- từ đồng nghĩa:
- chưa được giải quyết ,
- bất hòa
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English