Translation meaning & definition of the word "unquestionably" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không nghi ngờ gì" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unquestionably
[Không nghi ngờ gì]/ənkwɛsʧənəbli/
adverb
1. Without question
- "Fred winter is unquestionably the jockey to follow"
- "They hired unimpeachably first-rate faculty members"
- synonym:
- unquestionably ,
- unimpeachably
1. Không có câu hỏi
- "Fred winter chắc chắn là tay đua đi theo"
- "Họ đã thuê các giảng viên hạng nhất không thể tin được"
- từ đồng nghĩa:
- không nghi ngờ gì ,
- không thể tin được
2. Without question and beyond doubt
- "It was decidedly too expensive"
- "She told him off in spades"
- "By all odds they should win"
- synonym:
- decidedly ,
- unquestionably ,
- emphatically ,
- definitely ,
- in spades ,
- by all odds
2. Không có câu hỏi và không nghi ngờ gì
- "Nó đã được quyết định quá đắt"
- "Cô ấy nói với anh ta trong thuổng"
- "Bằng tất cả các tỷ lệ cược họ sẽ thắng"
- từ đồng nghĩa:
- quyết định ,
- không nghi ngờ gì ,
- dứt khoát ,
- chắc chắn ,
- trong thuổng ,
- bởi tất cả các tỷ lệ cược
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English