Translation meaning & definition of the word "unqualified" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không đủ tiêu chuẩn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unqualified
[Không đủ tiêu chuẩn]/ənkwɑlɪfaɪd/
adjective
1. Not limited or restricted
- "An unqualified denial"
- synonym:
- unqualified
1. Không giới hạn hoặc hạn chế
- "Một sự từ chối không đủ tiêu chuẩn"
- từ đồng nghĩa:
- không đủ tiêu chuẩn
2. Not meeting the proper standards and requirements and training
- synonym:
- unqualified
2. Không đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu phù hợp và đào tạo
- từ đồng nghĩa:
- không đủ tiêu chuẩn
3. Legally not qualified or sufficient
- "A wife is usually considered unqualified to testify against her husband"
- "Incompetent witnesses"
- synonym:
- incompetent ,
- unqualified
3. Hợp pháp không đủ điều kiện hoặc đủ
- "Một người vợ thường được coi là không đủ tiêu chuẩn để làm chứng chống lại chồng"
- "Nhân chứng bất tài"
- từ đồng nghĩa:
- bất tài ,
- không đủ tiêu chuẩn
4. Having no right or entitlement
- "A distinction to which he was unentitled"
- synonym:
- unentitled ,
- unqualified
4. Không có quyền hoặc quyền lợi
- "Một sự khác biệt mà anh ấy không có tiêu đề"
- từ đồng nghĩa:
- không có tiêu đề ,
- không đủ tiêu chuẩn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English