Translation meaning & definition of the word "unpleasant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "khó chịu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unpleasant
[Khó chịu]/ənplɛzənt/
adjective
1. Disagreeable to the senses, to the mind, or feelings
- "An unpleasant personality"
- "Unpleasant repercussions"
- "Unpleasant odors"
- synonym:
- unpleasant
1. Không đồng ý với các giác quan, với tâm trí hoặc cảm xúc
- "Một tính cách khó chịu"
- "Tác động khó chịu"
- "Mùi khó chịu"
- từ đồng nghĩa:
- khó chịu
Examples of using
Tom has an unpleasant, loud voice.
Tom có một giọng nói khó chịu, to.
I am a sick man… I am a spiteful man. I am an unpleasant man. I think my liver is diseased.
Tôi là một người bệnh ... Tôi là một người đàn ông khó tính. Tôi là một người đàn ông khó chịu. Tôi nghĩ rằng gan của tôi bị bệnh.
Don't you find it unpleasant walking in the rain?
Bạn không thấy khó chịu khi đi bộ trong mưa?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English