Translation meaning & definition of the word "unoccupied" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không có người" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unoccupied
[Không có người ở]/ənɑkjəpaɪd/
adjective
1. Not held or filled or in use
- "An unoccupied telephone booth"
- "Unoccupied hours"
- synonym:
- unoccupied
1. Không được tổ chức hoặc điền hoặc sử dụng
- "Một buồng điện thoại không có người ở"
- "Giờ không có người ở"
- từ đồng nghĩa:
- không có người ở
2. Not seized and controlled
- "Unoccupied areas of france"
- synonym:
- unoccupied
2. Không bị tịch thu và kiểm soát
- "Khu vực không có người ở pháp"
- từ đồng nghĩa:
- không có người ở
3. Not leased to or occupied by a tenant
- "An unoccupied apartment"
- "Very little unclaimed and untenanted land"
- synonym:
- unoccupied ,
- untenanted
3. Không được thuê hoặc chiếm bởi người thuê
- "Một căn hộ không có người ở"
- "Đất rất ít không được yêu cầu và không được bảo vệ"
- từ đồng nghĩa:
- không có người ở ,
- không được bảo vệ
Examples of using
The neglected room remained unoccupied.
Căn phòng bỏ bê vẫn không có người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English