Translation meaning & definition of the word "unmanageable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thể quản lý" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unmanageable
[Không thể quản lý]/ənmænɪʤəbəl/
adjective
1. Difficult to use or handle or manage because of size or weight or shape
- "We set about towing the unwieldy structure into the shelter"
- "Almost dropped the unwieldy parcel"
- synonym:
- unwieldy ,
- unmanageable
1. Khó sử dụng hoặc xử lý hoặc quản lý vì kích thước hoặc trọng lượng hoặc hình dạng
- "Chúng tôi bắt đầu kéo cấu trúc khó sử dụng vào nơi trú ẩn"
- "Gần như bỏ bưu kiện khó sử dụng"
- từ đồng nghĩa:
- khó sử dụng ,
- không thể quản lý
2. Hard to control
- "A difficult child", "an unmanageable situation"
- synonym:
- unmanageable ,
- difficult
2. Khó kiểm soát
- "Một đứa trẻ khó khăn", "một tình huống không thể kiểm soát"
- từ đồng nghĩa:
- không thể quản lý ,
- khó khăn
3. Difficult to solve or alleviate
- "Uncontrollable pain"
- synonym:
- uncontrollable ,
- unmanageable
3. Khó giải quyết hoặc giảm bớt
- "Đau không kiểm soát được"
- từ đồng nghĩa:
- không kiểm soát được ,
- không thể quản lý
4. Incapable of being controlled or managed
- "Uncontrollable children"
- "An uncorrectable habit"
- synonym:
- uncontrollable ,
- uncorrectable ,
- unmanageable
4. Không có khả năng bị kiểm soát hoặc quản lý
- "Trẻ em không kiểm soát được"
- "Một thói quen không thể sửa chữa"
- từ đồng nghĩa:
- không kiểm soát được ,
- không thể sửa chữa ,
- không thể quản lý
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English