Translation meaning & definition of the word "unlucky" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không may mắn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unlucky
[Không may mắn]/ənləki/
adjective
1. Having or bringing misfortune
- "Friday the 13th is an unlucky date"
- synonym:
- unlucky ,
- luckless
1. Có hoặc mang lại bất hạnh
- "Thứ sáu ngày 13 là một ngày không may mắn"
- từ đồng nghĩa:
- xui xẻo ,
- may mắn
2. Marked by or promising bad fortune
- "Their business venture was doomed from the start"
- "An ill-fated business venture"
- "An ill-starred romance"
- "The unlucky prisoner was again put in irons"- w.h.prescott
- synonym:
- doomed ,
- ill-fated ,
- ill-omened ,
- ill-starred ,
- unlucky
2. Đánh dấu hoặc hứa hẹn vận may
- "Liên doanh kinh doanh của họ đã bị tiêu diệt ngay từ đầu"
- "Một liên doanh kinh doanh xấu số"
- "Một mối tình lãng mạn"
- "Tù nhân xui xẻo một lần nữa được đưa vào bàn ủi" - w.h.prescott
- từ đồng nghĩa:
- cam chịu ,
- xấu số ,
- xấu ,
- đóng vai chính ,
- xui xẻo
Examples of using
Is it true that Japanese think four is an unlucky number?
Có đúng là người Nhật nghĩ bốn là một con số không may mắn?
Is it true that Japanese think the number four is unlucky?
Có đúng là người Nhật nghĩ số bốn là không may mắn?
I'm unlucky.
Tôi không may mắn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English