Translation meaning & definition of the word "universal" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ universal sang tiếng Việt
Universal
[Phổ quát]noun
1. (linguistics) a grammatical rule (or other linguistic feature) that is found in all languages
- synonym:
- universal ,
- linguistic universal
1. (ngôn ngữ học) một quy tắc ngữ pháp (hoặc đặc điểm ngôn ngữ khác) được tìm thấy trong tất cả các ngôn ngữ
- từ đồng nghĩa:
- phổ quát ,
- ngôn ngữ phổ quát
2. (logic) a proposition that asserts something of all members of a class
- synonym:
- universal ,
- universal proposition
2. (logic) một mệnh đề khẳng định điều gì đó của tất cả các thành viên trong một lớp
- từ đồng nghĩa:
- phổ quát ,
- mệnh đề phổ quát
3. A behavioral convention or pattern characteristic of all members of a particular culture or of all human beings
- "Some form of religion seems to be a human universal"
- synonym:
- universal
3. Một quy ước hành vi hoặc khuôn mẫu đặc trưng của tất cả các thành viên của một nền văn hóa cụ thể hoặc của tất cả con người
- "Một số hình thức tôn giáo dường như là một phổ quát của con người"
- từ đồng nghĩa:
- phổ quát
4. Coupling that connects two rotating shafts allowing freedom of movement in all directions
- "In motor vehicles a universal joint allows the driveshaft to move up and down as the vehicle passes over bumps"
- synonym:
- universal joint ,
- universal
4. Khớp nối kết nối hai trục quay cho phép tự do di chuyển theo mọi hướng
- "Trong xe cơ giới, khớp vạn năng cho phép trục truyền động di chuyển lên xuống khi xe đi qua các va chạm"
- từ đồng nghĩa:
- khớp vạn năng ,
- phổ quát
adjective
1. Of worldwide scope or applicability
- "An issue of cosmopolitan import"
- "The shrewdest political and ecumenical comment of our time"- christopher morley
- "Universal experience"
- synonym:
- cosmopolitan ,
- ecumenical ,
- oecumenical ,
- general ,
- universal ,
- worldwide ,
- world-wide
1. Phạm vi hoặc khả năng áp dụng trên toàn thế giới
- "Vấn đề nhập khẩu quốc tế"
- "Bình luận chính trị và đại kết khôn ngoan nhất của thời đại chúng ta"- christopher morley
- "Trải nghiệm phổ quát"
- từ đồng nghĩa:
- quốc t ,
- đại kết ,
- tổng quát ,
- phổ quát ,
- trên toàn thế giới ,
- toàn thế giới
2. Applicable to or common to all members of a group or set
- "The play opened to universal acclaim"
- "Rap enjoys universal appeal among teenage boys"
- synonym:
- universal
2. Áp dụng cho hoặc chung cho tất cả các thành viên của một nhóm hoặc một nhóm
- "Vở kịch đã mở ra sự hoan nghênh rộng rãi"
- "Rap có sức hấp dẫn phổ biến đối với các chàng trai tuổi teen"
- từ đồng nghĩa:
- phổ quát
3. Adapted to various purposes, sizes, forms, operations
- "Universal wrench", "universal chuck"
- "Universal screwdriver"
- synonym:
- universal
3. Thích ứng với các mục đích, quy mô, hình thức, hoạt động khác nhau
- "Cờ lê vạn năng", "mâm cặp vạn năng"
- "Tuốc nơ vít đa năng"
- từ đồng nghĩa:
- phổ quát