Translation meaning & definition of the word "uninteresting" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thú vị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Uninteresting
[Không thú vị]/ənɪntrəstɪŋ/
adjective
1. Arousing no interest or attention or curiosity or excitement
- "A very uninteresting account of her trip"
- synonym:
- uninteresting
1. Khơi dậy không có sự quan tâm hay chú ý hay tò mò hay phấn khích
- "Một tài khoản rất không thú vị về chuyến đi của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- không thú vị
2. Characteristic or suggestive of an institution especially in being uniform or dull or unimaginative
- "Institutional food"
- synonym:
- uninteresting
2. Đặc trưng hoặc gợi ý của một tổ chức đặc biệt là đồng nhất hoặc buồn tẻ hoặc không tưởng tượng
- "Thực phẩm thể chế"
- từ đồng nghĩa:
- không thú vị
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English