Translation meaning & definition of the word "unification" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "thống nhất" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unification
[Thống nhất]/junəfəkeʃən/
noun
1. An occurrence that involves the production of a union
- synonym:
- fusion ,
- merger ,
- unification
1. Một sự việc liên quan đến việc thành lập một công đoàn
- từ đồng nghĩa:
- hợp nhất ,
- sáp nhập ,
- thống nhất
2. The state of being joined or united or linked
- "There is strength in union"
- synonym:
- union ,
- unification
2. Trạng thái được tham gia hoặc thống nhất hoặc liên kết
- "Có sức mạnh trong sự đoàn kết"
- từ đồng nghĩa:
- công đoàn ,
- thống nhất
3. The act of making or becoming a single unit
- "The union of opposing factions"
- "He looked forward to the unification of his family for the holidays"
- synonym:
- union ,
- unification ,
- uniting ,
- conjugation ,
- jointure
3. Hành động tạo nên hoặc trở thành một đơn vị duy nhất
- "Sự liên minh của các phe phái đối lập"
- "Anh ấy mong chờ sự đoàn tụ của gia đình trong những ngày nghỉ lễ"
- từ đồng nghĩa:
- công đoàn ,
- thống nhất ,
- đoàn kết ,
- liên hợp ,
- khớp nối
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English