Translation meaning & definition of the word "unfavorable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thuận lợi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unfavorable
[Không thuận lợi]/ənfevərəbəl/
adjective
1. Not encouraging or approving or pleasing
- "Unfavorable conditions"
- "An unfavorable comparison"
- "Unfavorable comments", "unfavorable impression"
- synonym:
- unfavorable ,
- unfavourable
1. Không khuyến khích hoặc phê duyệt hoặc làm hài lòng
- "Điều kiện không thuận lợi"
- "Một so sánh bất lợi"
- "Bình luận không thuận lợi", "ấn tượng không thuận lợi"
- từ đồng nghĩa:
- bất lợi
2. (of winds or weather) tending to hinder or oppose
- "Unfavorable winds"
- synonym:
- unfavorable ,
- unfavourable
2. (của gió hoặc thời tiết) có xu hướng cản trở hoặc phản đối
- "Gió không thuận lợi"
- từ đồng nghĩa:
- bất lợi
3. Not favorable
- "Made an unfavorable impression"
- "Unfavorable reviews"
- synonym:
- unfavorable ,
- unfavourable
3. Không thuận lợi
- "Tạo ấn tượng bất lợi"
- "Đánh giá không thuận lợi"
- từ đồng nghĩa:
- bất lợi
Examples of using
The situation in now getting unfavorable.
Tình hình bây giờ trở nên bất lợi.
She bore up well under unfavorable circumstances.
Cô ấy chán nản dưới những hoàn cảnh không thuận lợi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English