Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "unfamiliar" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không quen thuộc" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Unfamiliar

[Không quen]
/ənfəmɪljər/

adjective

1. Not known or well known

  • "A name unfamiliar to most"
  • "Be alert at night especially in unfamiliar surroundings"
    synonym:
  • unfamiliar

1. Không biết hoặc nổi tiếng

  • "Một cái tên xa lạ với hầu hết"
  • "Hãy cảnh giác vào ban đêm đặc biệt là trong môi trường xa lạ"
    từ đồng nghĩa:
  • lạ

Examples of using

Tom was threatened with a knife on the street at night by an unfamiliar man and robbed of his money.
Tom bị đe dọa bằng dao trên đường vào ban đêm bởi một người đàn ông xa lạ và bị cướp tiền.
On the street at night, Tom was threatened by an unfamiliar man with a knife and robbed of his money.
Trên đường phố vào ban đêm, Tom bị một người đàn ông lạ mặt đe dọa bằng dao và cướp tiền của anh ta.
The people we meet in books can delight us either because they resemble the friends we hold dear in real life, or because they are unfamiliar people that we are pleased to get to know.
Những người chúng ta gặp trong sách có thể làm chúng ta thích thú vì họ giống với những người bạn chúng ta yêu quý ngoài đời hoặc vì họ là những người xa lạ mà chúng ta hài lòng khi biết.