Translation meaning & definition of the word "unfairly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không công bằng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unfairly
[Không công bằng]/ənfɛrli/
adverb
1. In an unfair manner
- "They dealt with him unfairly"
- "Their accusations hit below the belt"
- synonym:
- unfairly ,
- below the belt
1. Một cách không công bằng
- "Họ đối phó với anh ta không công bằng"
- "Những lời buộc tội của họ đánh dưới vành đai"
- từ đồng nghĩa:
- không công bằng ,
- dưới vành đai
Examples of using
Tom complained that he had been treated unfairly.
Tom phàn nàn rằng anh ta đã bị đối xử bất công.
He complained that he was unfairly treated.
Anh ta phàn nàn rằng anh ta bị đối xử bất công.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English