Translation meaning & definition of the word "unexpectedly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bất ngờ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unexpectedly
[Bất ngờ]/ənɪkspɛktɪdli/
adverb
1. In a way that was not expected
- "Her brother showed up at the wedding out of the blue"
- synonym:
- unexpectedly ,
- out of the blue
1. Theo cách không được mong đợi
- "Anh trai cô ấy xuất hiện trong đám cưới ngoài màu xanh"
- từ đồng nghĩa:
- bất ngờ ,
- ra khỏi màu xanh
2. Without advance planning
- "They met accidentally"
- synonym:
- by chance ,
- accidentally ,
- circumstantially ,
- unexpectedly
2. Không có kế hoạch trước
- "Họ vô tình gặp nhau"
- từ đồng nghĩa:
- tình cờ ,
- vô tình ,
- hoàn cảnh ,
- bất ngờ
Examples of using
He appeared unexpectedly after three years of absence.
Anh xuất hiện bất ngờ sau ba năm vắng bóng.
The President died unexpectedly
Tổng thống đột ngột qua đời
I met him quite unexpectedly.
Tôi gặp anh khá bất ngờ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English