Translation meaning & definition of the word "uneasiness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không rõ ràng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Uneasiness
[Khó chịu]/ənizinəs/
noun
1. Feelings of anxiety that make you tense and irritable
- synonym:
- edginess ,
- uneasiness ,
- inquietude ,
- disquietude
1. Cảm giác lo lắng khiến bạn căng thẳng và cáu kỉnh
- từ đồng nghĩa:
- sắc sảo ,
- khó chịu ,
- hỏi thăm ,
- không hài lòng
2. Physical discomfort (as mild sickness or depression)
- synonym:
- malaise ,
- unease ,
- uneasiness
2. Khó chịu về thể chất (như bệnh nhẹ hoặc trầm cảm)
- từ đồng nghĩa:
- bất ổn ,
- không hài lòng ,
- khó chịu
3. Embarrassment deriving from the feeling that others are critically aware of you
- synonym:
- self-consciousness ,
- uneasiness ,
- uncomfortableness
3. Bối rối xuất phát từ cảm giác rằng những người khác đang phê phán bạn
- từ đồng nghĩa:
- tự ý thức ,
- khó chịu ,
- không thoải mái
4. The trait of seeming ill at ease
- synonym:
- disquiet ,
- unease ,
- uneasiness
4. Đặc điểm của việc có vẻ không thoải mái
- từ đồng nghĩa:
- không hài lòng ,
- khó chịu
5. Inability to rest or relax or be still
- synonym:
- restlessness ,
- uneasiness ,
- queasiness
5. Không có khả năng nghỉ ngơi hoặc thư giãn hoặc vẫn
- từ đồng nghĩa:
- bồn chồn ,
- khó chịu ,
- buồn nôn
Examples of using
In every period of transition this riff-raff, which exists in every society, rises to the surface, and is not only without any aim but has not even a symptom of an idea, and merely does its utmost to give expression to uneasiness and impatience.
Trong mọi thời kỳ chuyển đổi, riff-raff này tồn tại trong mọi xã hội, nổi lên trên bề mặt, và không chỉ không có mục đích mà thậm chí còn không có triệu chứng của một ý tưởng, và chỉ làm hết sức mình để thể hiện sự khó chịu và thiếu kiên nhẫn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English