Translation meaning & definition of the word "undo" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "undo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Undo
[Hoàn tác]/əndu/
verb
1. Cancel, annul, or reverse an action or its effect
- "I wish i could undo my actions"
- synonym:
- undo
1. Hủy bỏ, hủy bỏ hoặc đảo ngược một hành động hoặc tác dụng của nó
- "Tôi ước tôi có thể hoàn tác hành động của mình"
- từ đồng nghĩa:
- hoàn tác
2. Deprive of certain characteristics
- synonym:
- unmake ,
- undo
2. Tước đi những đặc điểm nhất định
- từ đồng nghĩa:
- không làm ,
- hoàn tác
3. Cause the ruin or downfall of
- "A single mistake undid the president and he had to resign"
- synonym:
- undo
3. Gây ra sự hủy hoại hoặc sụp đổ của
- "Một sai lầm duy nhất đã xóa bỏ tổng thống và ông phải từ chức"
- từ đồng nghĩa:
- hoàn tác
4. Cause to become loose
- "Undo the shoelace"
- "Untie the knot"
- "Loosen the necktie"
- synonym:
- untie ,
- undo ,
- loosen
4. Nguyên nhân trở nên lỏng lẻo
- "Hoàn tác dây giày"
- "Không thắt nút"
- "Nới lỏng cà vạt"
- từ đồng nghĩa:
- cởi trói ,
- hoàn tác ,
- nới lỏng
5. Remove the outer cover or wrapping of
- "Let's unwrap the gifts!"
- "Undo the parcel"
- synonym:
- unwrap ,
- undo
5. Tháo nắp ngoài hoặc bọc
- "Hãy mở những món quà!"
- "Hoàn tác bưu kiện"
- từ đồng nghĩa:
- mở khóa ,
- hoàn tác
Examples of using
Don't undo your bootlaces until you have seen the river.
Đừng hoàn tác bootlaces của bạn cho đến khi bạn nhìn thấy dòng sông.
You cannot undo what has already been done.
Bạn không thể hoàn tác những gì đã được thực hiện.
Don't undo your bootlaces until you have seen the river.
Đừng hoàn tác bootlaces của bạn cho đến khi bạn nhìn thấy dòng sông.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English