Translation meaning & definition of the word "undivided" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không chia" thành tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Undivided
[Không chia]/əndəvaɪdɪd/
adjective
1. Not parted by conflict of opinion
- "Presented an undivided front"
- synonym:
- undivided
1. Không chia tay bởi xung đột ý kiến
- "Trình bày một mặt trận không phân chia"
- từ đồng nghĩa:
- không chia
2. Not shared by or among others
- "Undivided responsibility"
- synonym:
- undivided
2. Không được chia sẻ bởi hoặc giữa những người khác
- "Trách nhiệm không chia"
- từ đồng nghĩa:
- không chia
3. Not divided among or brought to bear on more than one object or objective
- "Judging a contest with a single eye"
- "A single devotion to duty"
- "Undivided affection"
- "Gained their exclusive attention"
- synonym:
- single(a) ,
- undivided ,
- exclusive
3. Không được chia cho hoặc mang theo nhiều hơn một đối tượng hoặc mục tiêu
- "Đánh giá một cuộc thi bằng một mắt"
- "Một sự tận tâm duy nhất cho nhiệm vụ"
- "Tình cảm chia rẽ"
- "Thu hút sự chú ý độc quyền của họ"
- từ đồng nghĩa:
- đơn (a) ,
- không chia ,
- độc quyền
4. Not separated into parts or shares
- Constituting an undivided unit
- "An undivided interest in the property"
- "A full share"
- synonym:
- undivided
4. Không tách thành các bộ phận hoặc cổ phần
- Tạo thành một đơn vị không phân chia
- "Một lợi ích không phân chia trong tài sản"
- "Một phần đầy đủ"
- từ đồng nghĩa:
- không chia
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English