Translation meaning & definition of the word "unconventional" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thông thường" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unconventional
[Không thông thường]/ənkənvɛnʃənəl/
adjective
1. Not conforming to accepted rules or standards
- "Her unconventional dress and hair style"
- synonym:
- unconventional
1. Không tuân thủ các quy tắc hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận
- "Trang phục và kiểu tóc độc đáo của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- độc đáo
2. Not conventional or conformist
- "Unconventional life styles"
- synonym:
- unconventional
2. Không thông thường hoặc tuân thủ
- "Phong cách sống độc đáo"
- từ đồng nghĩa:
- độc đáo
3. Not conforming to legality, moral law, or social convention
- "An unconventional marriage"
- "Improper banking practices"
- synonym:
- improper ,
- unconventional ,
- unlawful
3. Không tuân thủ tính hợp pháp, luật đạo đức hoặc quy ước xã hội
- "Một cuộc hôn nhân độc đáo"
- "Thực hành ngân hàng không phù hợp"
- từ đồng nghĩa:
- không đúng ,
- độc đáo ,
- bất hợp pháp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English