Translation meaning & definition of the word "unconscious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vô thức" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unconscious
[Vô thức]/ənkɑnʃəs/
noun
1. That part of the mind wherein psychic activity takes place of which the person is unaware
- synonym:
- unconscious mind ,
- unconscious
1. Đó là một phần của tâm trí trong đó hoạt động tâm linh diễn ra mà người đó không biết
- từ đồng nghĩa:
- tâm trí vô thức ,
- bất tỉnh
adjective
1. Not conscious
- Lacking awareness and the capacity for sensory perception as if asleep or dead
- "Lay unconscious on the floor"
- synonym:
- unconscious
1. Không có ý thức
- Thiếu nhận thức và khả năng nhận thức cảm giác như ngủ hay chết
- "Nằm bất tỉnh trên sàn nhà"
- từ đồng nghĩa:
- bất tỉnh
2. Without conscious volition
- synonym:
- unconscious
2. Không có ý thức
- từ đồng nghĩa:
- bất tỉnh
3. (followed by `of') not knowing or perceiving
- "Happily unconscious of the new calamity at home"- charles dickens
- synonym:
- unconscious(p)
3. (tiếp theo là 'của') không biết hoặc nhận thức
- "Hạnh phúc vô thức về tai họa mới ở nhà" - charles dickens
- từ đồng nghĩa:
- bất tỉnh (p)
Examples of using
I was unconscious.
Tôi đã bất tỉnh.
Is Tom unconscious?
Tom có bất tỉnh không?
He's unconscious.
Anh ấy bất tỉnh.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English