Translation meaning & definition of the word "unclear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không rõ ràng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unclear
[Không rõ ràng]/ənklɪr/
adjective
1. Poorly stated or described
- "He confuses the reader with ill-defined terms and concepts"
- synonym:
- ill-defined ,
- unclear
1. Tuyên bố hoặc mô tả kém
- "Anh ấy nhầm lẫn người đọc với các thuật ngữ và khái niệm không xác định"
- từ đồng nghĩa:
- không xác định ,
- không rõ ràng
2. Not clear to the mind
- "The law itself was unclear on that point"
- "The reason for their actions is unclear to this day"
- synonym:
- unclear
2. Không rõ ràng với tâm trí
- "Bản thân luật không rõ ràng về điểm đó"
- "Lý do cho hành động của họ là không rõ ràng cho đến ngày nay"
- từ đồng nghĩa:
- không rõ ràng
3. Not easily deciphered
- "Indecipherable handwriting"
- synonym:
- indecipherable ,
- unclear ,
- undecipherable ,
- unreadable
3. Không dễ giải mã
- "Viết tay không thể giải mã"
- từ đồng nghĩa:
- không thể giải mã ,
- không rõ ràng ,
- không thể đọc được
Examples of using
It's still unclear to many, especially to those who half destroyed it and surrendered it to Iran, whether Iraq should be pronounced e-rack or aye-rack. But, after all, is it necessary to know how to pronounce a country's name before whacking it ?
Nhiều người vẫn chưa rõ ràng, đặc biệt là với những người đã phá hủy nó một nửa và giao nó cho Iran, liệu Iraq nên được phát âm là e-rack hay aye-rack. Nhưng, sau tất cả, có cần thiết phải biết cách phát âm tên quốc gia trước khi đánh nó không ?
The meaning of this letter is unclear.
Ý nghĩa của bức thư này không rõ ràng.
It is still unclear what caused the accident.
Vẫn chưa rõ nguyên nhân gây ra tai nạn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English