Translation meaning & definition of the word "unchanged" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thay đổi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unchanged
[Không thay đổi]/ənʧenʤd/
adjective
1. Not made or become different
- "The causes that produced them have remained unchanged"
- synonym:
- unchanged
1. Không được thực hiện hoặc trở nên khác biệt
- "Các nguyên nhân tạo ra chúng vẫn không thay đổi"
- từ đồng nghĩa:
- không thay đổi
2. Remaining in an original state
- "Persisting unaltered through time"
- synonym:
- unaltered ,
- unchanged
2. Còn lại ở trạng thái ban đầu
- "Kiên trì không thay đổi theo thời gian"
- từ đồng nghĩa:
- không thay đổi
Examples of using
Net profit for the period is estimated at 100 billion yen, largely unchanged from the previous one.
Lợi nhuận ròng trong kỳ ước tính khoảng 100 tỷ yên, phần lớn không thay đổi so với trước đó.
Net profit for the period is estimated at 5 billion yen, largely unchanged from the previous one.
Lợi nhuận ròng trong kỳ ước tính khoảng 5 tỷ yên, phần lớn không thay đổi so với trước đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English