Translation meaning & definition of the word "uncertainty" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không chắc chắn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Uncertainty
[Sự không chắc chắn]/ənsərtənti/
noun
1. Being unsettled or in doubt or dependent on chance
- "The uncertainty of the outcome"
- "The precariousness of his income"
- synonym:
- uncertainty ,
- uncertainness ,
- precariousness
1. Không được giải quyết hoặc nghi ngờ hoặc phụ thuộc vào cơ hội
- "Sự không chắc chắn của kết quả"
- "Sự bấp bênh trong thu nhập của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- sự không chắc chắn ,
- không chắc chắn ,
- bấp bênh
2. The state of being unsure of something
- synonym:
- doubt ,
- uncertainty ,
- incertitude ,
- dubiety ,
- doubtfulness ,
- dubiousness
2. Trạng thái không chắc chắn của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- nghi ngờ ,
- sự không chắc chắn ,
- vô hạn ,
- mơ hồ
Examples of using
Last year was a period of economic uncertainty.
Năm ngoái là thời kỳ bất ổn kinh tế.
While there is concern about children's development, there is uncertainty about giving them a lot of lee-way.
Mặc dù có mối quan tâm về sự phát triển của trẻ em, nhưng có sự không chắc chắn về việc cho chúng rất nhiều cách.
The scariest thing in life is uncertainty.
Điều đáng sợ nhất trong cuộc sống là sự không chắc chắn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English