Translation meaning & definition of the word "unbelievably" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thể tin được" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unbelievably
[Không thể tin được]/ənbəlivəbli/
adverb
1. Not easy to believe
- "Behind you the coastal hills plunge to the incredibly blue sea backed by the turkish mountains"
- synonym:
- incredibly ,
- improbably ,
- implausibly ,
- unbelievably
1. Không dễ tin
- "Đằng sau bạn những ngọn đồi ven biển lao xuống biển xanh vô cùng được hỗ trợ bởi những ngọn núi thổ nhĩ kỳ"
- từ đồng nghĩa:
- đến khó tin ,
- không thể ,
- không thể tin được
2. In an unbelievable manner
- "He was unbelievably angry"
- synonym:
- unbelievably
2. Một cách không thể tin được
- "Anh ấy đã tức giận không thể tin được"
- từ đồng nghĩa:
- không thể tin được
Examples of using
She is unbelievably naïve.
Cô ngây thơ đến khó tin.
It was unbelievably quiet there; perhaps that's why he liked the place so much.
Ở đó thật yên tĩnh đến khó tin; có lẽ đó là lý do tại sao anh ấy thích nơi này rất nhiều.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English