Translation meaning & definition of the word "unbelievable" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "không thể tin được" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unbelievable
[Không thể tin được]/ənbəlivəbəl/
adjective
1. Beyond belief or understanding
- "At incredible speed"
- "The book's plot is simply incredible"
- synonym:
- incredible ,
- unbelievable
1. Ngoài niềm tin hay sự hiểu biết
- "Với tốc độ đáng kinh ngạc"
- "Âm mưu của cuốn sách đơn giản là không thể tin được"
- từ đồng nghĩa:
- đáng kinh ngạc ,
- không thể tin được
2. Having a probability too low to inspire belief
- synonym:
- improbable ,
- unbelievable ,
- unconvincing ,
- unlikely
2. Có xác suất quá thấp để truyền cảm hứng cho niềm tin
- từ đồng nghĩa:
- không thể ,
- không thể tin được ,
- thiếu thuyết phục
Examples of using
The speed with which we forget is just unbelievable.
Tốc độ mà chúng ta quên chỉ là không thể tin được.
It's unbelievable.
Thật không thể tin được.
It's unbelievable.
Thật không thể tin được.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English