Translation meaning & definition of the word "unacceptable" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "không thể chấp nhận" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Unacceptable
[Không thể chấp nhận được]/ənæksɛptəbəl/
adjective
1. Not adequate to give satisfaction
- "The coach told his players that defeat was unacceptable"
- synonym:
- unacceptable
1. Không đủ để mang lại sự hài lòng
- "Huấn luyện viên nói với các cầu thủ rằng thất bại là không thể chấp nhận được"
- từ đồng nghĩa:
- không thể chấp nhận được
2. Not acceptable
- Not welcome
- "A word unacceptable in polite society"
- "An unacceptable violation of personal freedom"
- synonym:
- unacceptable
2. Không chấp nhận được
- Không chào đón
- "Một từ không thể chấp nhận được trong xã hội lịch sự"
- "Một sự vi phạm không thể chấp nhận được đối với quyền tự do cá nhân"
- từ đồng nghĩa:
- không thể chấp nhận được
3. Used of persons or their behavior
- "Impossible behavior"
- "Insufferable insolence"
- synonym:
- impossible ,
- insufferable ,
- unacceptable ,
- unsufferable
3. Sử dụng con người hoặc hành vi của họ
- "Hành vi không thể"
- "Sự xấc xược không thể chịu đựng được"
- từ đồng nghĩa:
- không thể nào ,
- không thể chịu đựng được ,
- không thể chấp nhận được
4. Not conforming to standard usage
- "The following use of `access' was judged unacceptable by a panel of linguists
- `you can access your cash at any of 300 automatic tellers'"
- synonym:
- unacceptable ,
- unaccepted
4. Không phù hợp với cách sử dụng tiêu chuẩn
- "Việc sử dụng `access sau đây' đã bị một hội đồng các nhà ngôn ngữ học đánh giá là không thể chấp nhận được
- `you can access your cash at any of 300 automatic tellers' (tạm dịch: `bạn có thể truy cập tiền mặt của mình tại bất kỳ trong số 300 giao dịch viên tự động)'"
- từ đồng nghĩa:
- không thể chấp nhận được ,
- không được chấp nhận
Examples of using
This is totally unacceptable.
Điều này là hoàn toàn không thể chấp nhận được.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English