Translation meaning & definition of the word "tyranny" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chuyên chế" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tyranny
[Chế độ chuyên chế]/tɪrəni/
noun
1. A form of government in which the ruler is an absolute dictator (not restricted by a constitution or laws or opposition etc.)
- synonym:
- dictatorship ,
- absolutism ,
- authoritarianism ,
- Caesarism ,
- despotism ,
- monocracy ,
- one-man rule ,
- shogunate ,
- Stalinism ,
- totalitarianism ,
- tyranny
1. Một hình thức chính phủ trong đó người cai trị là một nhà độc tài tuyệt đối (không bị hạn chế bởi hiến pháp hoặc luật pháp hoặc phe đối lập, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- chế độ độc tài ,
- tuyệt đối ,
- độc đoán ,
- Caesarism ,
- chế độ chuyên quyền ,
- dân chủ ,
- cai trị một người ,
- Mạc phủ ,
- Chủ nghĩa Stalin ,
- toàn trị ,
- chuyên chế
2. Dominance through threat of punishment and violence
- synonym:
- absolutism ,
- tyranny ,
- despotism
2. Thống trị thông qua các mối đe dọa trừng phạt và bạo lực
- từ đồng nghĩa:
- tuyệt đối ,
- chuyên chế ,
- chế độ chuyên quyền
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English