Translation meaning & definition of the word "two" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Two
[Hai]/tu/
noun
1. The cardinal number that is the sum of one and one or a numeral representing this number
- synonym:
- two ,
- 2 ,
- II ,
- deuce
1. Số chính là tổng của một và một hoặc một chữ số đại diện cho số này
- từ đồng nghĩa:
- hai ,
- 2 ,
- II ,
- thất bại
2. One of the four playing cards in a deck that have two spots
- synonym:
- deuce ,
- two
2. Một trong bốn thẻ chơi trong một bộ bài có hai điểm
- từ đồng nghĩa:
- thất bại ,
- hai
adjective
1. Being one more than one
- "He received two messages"
- synonym:
- two ,
- 2 ,
- ii
1. Là một
- "Anh ấy nhận được hai tin nhắn"
- từ đồng nghĩa:
- hai ,
- 2 ,
- ii
Examples of using
Rub two sticks together to get the fire started.
Chà hai cây gậy với nhau để bắt lửa.
She said she was in two minds as to whether to go or not.
Cô ấy nói rằng cô ấy có hai ý nghĩ về việc có nên đi hay không.
She's got two teeth?
Cô ấy có hai cái răng?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English