Translation meaning & definition of the word "twine" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "twine" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Twine
[Dây xe]/twaɪn/
noun
1. A lightweight cord
- synonym:
- string ,
- twine
1. Một sợi dây nhẹ
- từ đồng nghĩa:
- chuỗi ,
- dây bện
verb
1. Spin,wind, or twist together
- "Intertwine the ribbons"
- "Twine the threads into a rope"
- "Intertwined hearts"
- synonym:
- intertwine ,
- twine ,
- entwine ,
- enlace ,
- interlace ,
- lace
1. Quay, gió, hoặc xoắn lại với nhau
- "Xen kẽ các dải ruy băng"
- "Kéo sợi chỉ thành sợi dây"
- "Trái tim đan xen"
- từ đồng nghĩa:
- đan xen ,
- dây bện ,
- quấn ,
- enlace ,
- ren
2. Arrange or or coil around
- "Roll your hair around your finger"
- "Twine the thread around the spool"
- "She wrapped her arms around the child"
- synonym:
- wind ,
- wrap ,
- roll ,
- twine
2. Sắp xếp hoặc hoặc cuộn quanh
- "Cuộn tóc quanh ngón tay"
- "Kéo sợi chỉ quanh ống chỉ"
- "Cô ấy vòng tay ôm lấy đứa trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- gió gió ,
- bọc ,
- cuộn ,
- dây bện
3. Make by twisting together or intertwining
- "Twine a rope"
- synonym:
- twine
3. Làm bằng cách xoắn lại với nhau hoặc đan xen
- "Xoắn một sợi dây"
- từ đồng nghĩa:
- dây bện
4. Form into a spiral shape
- "The cord is all twisted"
- synonym:
- twist ,
- twine ,
- distort
4. Hình thành hình xoắn ốc
- "Dây bị xoắn hết rồi"
- từ đồng nghĩa:
- xoắn ,
- dây bện ,
- bóp méo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English