Translation meaning & definition of the word "tusk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tusk" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Tusk
[Tusk]/təsk/
noun
1. A hard smooth ivory colored dentine that makes up most of the tusks of elephants and walruses
- synonym:
- ivory ,
- tusk
1. Một răng nanh màu ngà cứng mịn tạo nên hầu hết các ngà voi và hải mã
- từ đồng nghĩa:
- ngà voi ,
- ngà
2. A long pointed tooth specialized for fighting or digging
- Especially in an elephant or walrus or hog
- synonym:
- tusk
2. Một chiếc răng dài nhọn chuyên chiến đấu hoặc đào
- Đặc biệt là ở một con voi hoặc hải mã hoặc lợn
- từ đồng nghĩa:
- ngà
verb
1. Stab or pierce with a horn or tusk
- "The rhino horned the explorer"
- synonym:
- horn ,
- tusk
1. Đâm hoặc đâm bằng sừng hoặc ngà
- "Con tê giác sừng người thám hiểm"
- từ đồng nghĩa:
- sừng ,
- ngà
2. Remove the tusks of animals
- "Tusk an elephant"
- synonym:
- tusk ,
- detusk
2. Loại bỏ ngà của động vật
- "Ngà voi"
- từ đồng nghĩa:
- ngà ,
- phát hiện
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English