Translation meaning & definition of the word "turtle" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rùa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Turtle
[Rùa]/tərtəl/
noun
1. A sweater or jersey with a high close-fitting collar
- synonym:
- turtleneck ,
- turtle ,
- polo-neck
1. Áo len hoặc áo có cổ áo vừa vặn cao
- từ đồng nghĩa:
- cao cổ ,
- rùa ,
- cổ polo
2. Any of various aquatic and land reptiles having a bony shell and flipper-like limbs for swimming
- synonym:
- turtle
2. Bất kỳ loài bò sát dưới nước và đất đai nào có vỏ xương và chân tay giống như flipper để bơi
- từ đồng nghĩa:
- rùa
verb
1. Overturn accidentally
- "Don't rock the boat or it will capsize!"
- synonym:
- capsize ,
- turtle ,
- turn turtle
1. Vô tình lật ngược
- "Đừng khuấy động thuyền nếu không nó sẽ lật úp!"
- từ đồng nghĩa:
- lật úp ,
- rùa ,
- rùa quay
2. Hunt for turtles, especially as an occupation
- synonym:
- turtle
2. Săn rùa, đặc biệt là nghề nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- rùa
Examples of using
Buy me a turtle, Mom, please buy me a turtle!
Mua cho tôi một con rùa, mẹ ơi, xin hãy mua cho con một con rùa!
The world rests on the back of a great turtle.
Thế giới nằm trên lưng của một con rùa lớn.
We found a turtle in the garden.
Chúng tôi tìm thấy một con rùa trong vườn.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English