Translation meaning & definition of the word "turning" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "turning" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Turning
[Quay]/tərnɪŋ/
noun
1. The act of changing or reversing the direction of the course
- "He took a turn to the right"
- synonym:
- turn ,
- turning
1. Hành động thay đổi hoặc đảo ngược hướng của khóa học
- "Anh ấy rẽ phải"
- từ đồng nghĩa:
- rẽ ,
- quay vòng
2. Act of changing in practice or custom
- "The law took many turnings over the years"
- synonym:
- turning
2. Hành vi thay đổi trong thực tế hoặc tập quán
- "Luật pháp đã có nhiều thay đổi trong nhiều năm"
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng
3. A shaving created when something is produced by turning it on a lathe
- synonym:
- turning
3. Một cạo râu được tạo ra khi một cái gì đó được sản xuất bằng cách bật nó trên một máy tiện
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng
4. A movement in a new direction
- "The turning of the wind"
- synonym:
- turning ,
- turn
4. Một phong trào theo một hướng mới
- "Sự chuyển hướng của gió"
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng ,
- rẽ
5. The end-product created by shaping something on a lathe
- synonym:
- turning
5. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra bằng cách tạo hình thứ gì đó trên máy tiện
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng
6. The activity of shaping something on a lathe
- synonym:
- turning
6. Hoạt động tạo hình một cái gì đó trên máy tiện
- từ đồng nghĩa:
- quay vòng
Examples of using
Tom is turning gray.
Tom đang chuyển sang màu xám.
Tom is turning up the sound of the TV.
Tom đang bật âm thanh của TV lên.
I'm cold. Would you mind turning the heating on?
Tôi lạnh. Bạn có phiền bật máy sưởi lên không?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English